🔍
Search:
TRỞ NÊN PHÁT TRIỂN
🌟
TRỞ NÊN PHÁT T…
@ Name [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Động từ
-
1
사회나 조직 등의 기능이 활발해지다.
1
TRỞ NÊN PHÁT TRIỂN, TRỞ NÊN SÔI NỔI:
Chức năng của tổ chức hay xã hội trở nên sôi động.
🌟
TRỞ NÊN PHÁT TRIỂN
@ Giải nghĩa [🌏ngôn ngữ tiếng Việt]
-
Danh từ
-
1.
물이 두 방향으로 갈라져서 흐르는 경계가 되는 산맥.
1.
ĐƯỜNG CHIA NƯỚC:
Dãy núi trở thành ranh giới nơi dòng nước bị chia ra và chảy thành hai hướng.
-
2.
(비유적으로) 어떤 일이 발전하게 되거나 전혀 다른 단계로 넘어가게 되는 전환점.
2.
ĐIỂM PHÂN CHIA, RANH GIỚI:
(cách nói ẩn dụ) Điểm đánh dấu sự chuyển biến mà việc nào đó trở nên phát triển hay vượt qua một giai đoạn hoàn toàn khác.